Ngữ pháp N3 thầy Dũng Mori + cô Thanh Mori
Cấu trúc với なんか、なんて
1. N + なんか=など
Ý nghĩa: Chẳng hạn như…
VD: お茶なんかいかがですか。
2. なんか~
Ý nghĩa: Không hiểu vì sao…
VD: なんか寂しいですよ。
3. N + なんか・なんて
Ý nghĩa: Cái này thì… ( xem nhẹ)
VD: お金なんかたくさんありますよ。
私なんてこの仕事が無理です。
4. • Vて + なんか + ~ない
Ý nghĩa: … đâu mà…
VD: 泣いてなんかいませんよ。
• A「な」・N + なんか + じゃない
A 「い」+ く+ なんか + ~ない
Ý nghĩa: … đâu mà…
VD: うれしくなんかない。
きれいなんかじゃないよ。
13 окт 2024