Тёмный

#32 Từ vựng tiếng Anh country life & nature 

vungoc tinh
Подписаться 114
Просмотров 68
50% 1

He enjoys .................. on the weekends.
Anh ấy thích câu cá vào cuối tuần.
They live on the east ..................
Họ sống ở bờ biển phía đông.
The house is .................. by trees.
Ngôi nhà được bao quanh bởi cây cối.
The sunset was absolutely ..................
Hoàng hôn thật sự tuyệt đẹp.
The .................. here is breathtaking.
Phong cảnh ở đây đẹp nghẹt thở.
They are going to visit a tropical ..................
Họ sẽ thăm một hòn đảo nhiệt đới.
She used a .................. to find the location.
Cô ấy sử dụng bản đồ để tìm địa điểm.
The hikers climbed the ..................
Những người leo núi đã leo lên ngọn núi.
The boat sailed into the ..................
Con thuyền đã vào vịnh.
They went swimming in the ..................
Họ đã đi bơi ở hồ.
The .................. is very impressive.
Thác nước rất ấn tượng.
They took a hike through the ..................
Họ đã đi bộ xuyên qua rừng.
The path was .................. and difficult to walk.
Con đường gồ ghề và khó đi.
They explored a deep ..................
Họ đã khám phá một hang động sâu.
The road was .................. and slippery.
Con đường băng giá và trơn trượt.
He used a .................. to start the fire.
Anh ấy sử dụng bật lửa để đốt lửa.
There was a .................. on the ceiling.
Có một con nhện trên trần nhà.
The food was .................. good.
Thức ăn đáng ngạc nhiên là rất ngon.
They like to .................. on the beach.
Họ thích tắm nắng trên bãi biển.
I .................. what time it is.
Tôi tự hỏi bây giờ là mấy giờ.
The park is home to a variety of ..................
Công viên là nơi cư trú của nhiều loài động vật hoang dã.
The bird .................. is a protected area.
Khu bảo tồn chim là một khu vực được bảo vệ.
They built a hut out of ..................
Họ đã xây một cái chòi bằng tre.
The house is perched on a ..................
Ngôi nhà nằm trên một vách đá.
They wanted to .................. for a while.
Họ muốn tránh xa nền văn minh một thời gian.
She decided to .................. quieter.
Cô ấy quyết định chuyển đến một nơi yên tĩnh hơn.
They prefer to be ..................
Họ thích gần gũi với thiên nhiên.
The river flows ..................
Con sông chảy vào biển.
They went diving to see the ..................
Họ đã đi lặn để xem rạn san hô.
She loves to .................. and read.
Cô ấy thích nằm trên bãi biển và đọc sách.
#từvựngtiếnganh #hoctienganh #english #learnenglish #tienganhchonguoimatgoc #ielts #learn #vocabulary

Опубликовано:

 

10 сен 2024

Поделиться:

Ссылка:

Скачать:

Готовим ссылку...

Добавить в:

Мой плейлист
Посмотреть позже
Комментарии    
Далее
ФОКУС -СВЕТОФОР
00:32
Просмотров 118 тыс.
#29 Từ vựng tiếng Anh   Daily Diet
6:33
#40 Từ vựng tiếng Anh  Music ^ Arts
6:47