Tôi sang Mỹ mới hơn 2 năm nhờ từng bài hướng dẫn của THẦY rất tuyệt vì dễ hiểu, dễ nhớ và nhất là những cụm từ thông dụng với lớp tuổi trên 60 còn mài mò...Chân thành THANKS VERRY MUCH ! Thầy đã bỏ dày công sức soạn , biên tập
Cảm ơn Thầy nhiều, mặc dù Chị đang học English nhưng mỗi ngày chị học English của em, vì đã lớn tuổi rồi, trí nhớ ko tốt. Nó rất hữu ích trong cuộc sống của chị.
Thầy ơi, bài nào cũng hay, bài nào học trò cũng thích !!! Hôm nay học trò mới biết cụm từ : ...go on a date nghĩa là hẹn hò. Động từ đi với giới từ, ví dụ : give up, move on... học trò thích học nhữn cụm từ như vậy ( vì phần này học trò dở lắm, học trò yếu phần này ). Học trò xin cảm ơn thầy !!!! 💝
1. Sorry, May i go out? I'm a bit headache 2. Look that girl. She is kind of famous 3. Last night, My sister told me to return the money for you 4. Do you have the key of office? Pls give it to me 5. Would you like to try vietnamese's cafe? It is superb
31 I'm a bit … I'm a bit busy I'm a bit confused I'm a bit worried about you I'm a bit scared I'm a bit down 32 It's kind of … It's kind of weird It's kind of blurry It's kind of risky It's kind of complicated It's kind of difficult 33 He told me to … He told me to stop He told me to move on He told me to shut up He told me to open the door He told me to contact you 34 Do you have …? Do you have lighter ? Do you have pet ? Do you have any questions ? Do you have any ideas ? Do you have reservation ? 35 Would you like to …? Would you like to know more ? Would you like to eat something? Would you like to go on a date with you ? Would you like to try this ? Would you like to make an appointment?
Would you like to…. Bạn có muốn làm cái gì đó ko? Would you like to know more? Would you like to eat something/ drink something. Would you like to go on a date đi hẹn hò with me. Would you like to try this. Would you like to make an appointment đặt lịch hẹn
He told me to + hành động: anh ấy nói tôi phải …làm cái gì đó. Vd: He told me to stop. He told me to move on. He told me to shut up. He told me to see you/ meet you/ contact you. He told me to open the door
Do you have….. bạn có cái gì đó …ko? Do you have a lighter? Do you have a pet. Do you have any questions? Do you have many time/ money. Do you have any ideas. Do you have a reservation đặt chỗ trước ko?
I'm a bit... Tôi hơi...(tính từ, từ, vấn đề) bận, rồi It's kind of... Nó hơi... cái gì đó (lạ) He told me to... Anh ấy bảo tôi làm cái gì đó... Do you have a... Bạn có gì đó không.. Would you like to... Bạn có muốn...
I’m a bit busy/ I’m a bit lose control/ I’m a bit confused/ I’m a bit worried about you/ I’m a bit worried about my job/ I’m a bit scared. I’m a bit down (tôi hơi buồn).
I can't find my name in the list. I can't find your facebook account. I can't find your car in the packing lot. I can't find any key in your bag. I can't find any gas station here. I can't find the right outfit for tonight's party.